Chúng tôi mong muốn hiển thị cho bạn thông tin sản phẩm chính xác. Nội dung, các nhà sản xuất và những gì cung cấp bạn thấy ở đây và chúng tôi chưa xác minh điều đó. Từ chối trách nhiệm
  • Hỗ trợ nội tiết tố tự nhiên và tối ưu trong thời kỳ mãn kinh: Chứa Isoflavones giúp hỗ trợ mức estrogen khỏe mạnh.
  • Chứa Dong Quai để giúp hỗ trợ sự mất cân bằng nội tiết tố trong thời kỳ mãn kinh.
  • Sự kết hợp của các loại thảo mộc khác trong công thức giúp hỗ trợ cơ thể kiểm soát các triệu chứng mãn kinh phổ biến như bốc hỏa, thay đổi tâm trạng, đau đầu và cáu gắt

Thành phần

Thành phần phần vi chất

Mỗi khẩu phần: 4 viên

Số ngày dùng mỗi hộp: 30 ngày

Thành phần dinh dưỡng cho 1 khẩu phần %DV
Lượng calo 15
    Calo từ chất béo 5
Tổng carbohydrate 1 g <1% *
    Chất xơ 1 g 4%*
Chất đạm 1 g 2% *
Vitamin A(từ Carotenoid hỗn hợp tự nhiên) 5000 IU 100%
Vitamin C(từ 183,5 mg Canxi Ascorbate, 50 mg KaliAscorbate và 42,5 mg Ascorbyl Palmitate) 193 mg 322%
Vitamin D(như Cholecalciferol) 500 IU 125%
Vitamin E(như D-Alpha Tocopheryl Succinate & Tocotrienol / Tocopherol Complex (từ cây cọ dầu Châu Phi)) (1 mg = 1,21 IU) 102 IU 340%
Vitamin K(như Menaquinone-4) 180 mcg 225%
Thiamin(từ 13,7 mg Thiamin HCl) 12 mg 800%
Riboflavin(từ 19,7 mg Riboflavin-5-Phosphat) 10 mg 588%
Niacin(từ 14,1 mg Nicotinic Acid & 14,1 mg Niacinamide) 26 mg 130%
Vitamin B6(từ 11,8 mg Pyridoxal-5-Phosphat) 8 mg 400%
Axít folic 323 mcg 81%
Vitamin B12 (dưới dạng Cobamamide) 25 mcg 417%
Biotin 400 mcg 133%
Axit pantothenic(từ 45,6 mg Canxi Pantothenate) 41 mg 410%
Canxi(từ 100 mg Tảo đỏ (các loài Lithothamnium ), 183,5 mg Canxi Ascorbate, 52 mg Dicalcium Phosphate, 60 mg Canxi Magiê Inositol Hexaphosphate & 45,6 mg Canxi Pantothenate) 72 mg 7%
Phốt pho(từ Dicalcium Phosphate, Calcium Magnesium Inositol Hexaphosphate, Riboflavin-5-Phosphate và Pydridoxal-5-Phosphate) 21 mg 2%
Iốt(từ 198 mcg Kali Iodide)> 150 mcg 100%
Magie(từ 200 mg Aquamin Magnesium ™ (Magnesium Hydroxide từ nước biển), 52 mg Magnesium Stearate, 60 mg Calcium Magnesium Inositol Hexaphosphate) 68 mg 17%
Kẽm(từ 31,1 mg Zinc Citrate) 9 mg 60%
Selen(từ 265 mcg L-Selenomethionine)> 100 mcg 143%
Mangan(từ 8 mg Mangan Citrate 2 mg 100%
Chromium(từ 901 mcg Chromium Picolinate) 106 mcg 88%
Molypden(từ 641 mcg Molypden Glycinate) 64 mcg 85%
MSM(Methylsulfonyl Methane) 100 mg **
Cholin bitartrate 93 mg **
Chiết xuất lá trà xanh(từ  lá Camellia sinensis )(cung cấp 48 mg Catechin) 60 mg **
Inositol(từ Inositol và Canxi Magiê Inositol Hexaphosphate) 59 mg **
Chiết xuất lá Bacopa ( Bacopa monnieri  Leaf)(cung cấp 15mg Bacosides) 50 mg **
Chiết xuất hạt Nigella(từ  Hạt Nigella sativa )(tương đương với 200 mg Hạt Thì là Đen) 50 mg **
PABA (axit p-Aminobenzoic) 50 mg **
Axit alpha Lipoic 49 mg **
Chiết xuất lá bạch quả(Ginkgo biloba  Leaf)(cung cấp 8.8 mg Ginkgo Flavonoglycosides & 2,1 mg Terpene Lactones) 40 mg **
Chiết xuất từ ​​lá & thân cây đuôi ngựa( Equisetum arvense Leaf & Stem) 40 mg **
Beta Glucan (từ men) 35 mg **
Dimethylglycine HCl 30 mg **
Muối biển khoáng(cung cấp các nguyên tố vi lượng bao gồm  Rubidi, Stronti  và  Vonfram) 30 mg **
N-Acetyl L-Cysteine 29 mg **
N-Acetyl Glucosamine 29 mg **
Chiết xuất rễ nghệ(Curcuma longa Root)(cung cấp 23,7 mg Curcuminoids) 25 mg **
SAMe(từ 28 mg S-Adenosylmethionine Tosylate) 15 mg **
Coenzyme Q-10 (Kaneka Ubidecarenone (Ubiquinone)) 14 mg **
Phosphatidyl Choline(từ Sunlfower Seed Lecithin) 11 mg **
Chiết xuất lá & thân cây cỏ linh lăng ( Medicago sativa  Leaf & Stem)(tương đương với 120 mg Cỏ linh lăng tươi) 10 mg **
Isoflavones(từ 25mg chiết xuất đậu nành) 10 mg **
Luteolin(từ Sophora Bud & Flower của Nhật Bản) 9 mg **
Piperine(từ 10 mg  Piper nigrum  (Hạt tiêu đen) Chiết xuất trái cây)> 9 mg **
Trans-Resveratrol (từ 15 mg  chiết xuất rễ Polygonum cuspidatum (Knotweed Nhật Bản)) 7 mg **
ATP(Adenosine Triphosphate từ nấm men) 5 mg **
Chiết xuất từ ​​lá & thân cỏ ba lá đỏ ( Trifolium pratense  Leaf & Stem)(cung cấp 2 mg Isoflavones) 5 mg **
Policosanol(từ 4,4 mg chiết xuất từ ​​mía đường) 4 mg **
Phức hợp Tocotrienol / Tocopherol(EVNolMax® từ Cây Cọ Dầu Châu Phi) 1,9 mg **
Lycopene(chiết xuất từ ​​cà chua) 900 mcg **
Boron(từ 13,6 mg Boron Citrate)> 600 mcg **
Hỗn hợp axit amin       L-Histidine HCl 425 mg **
      L-Tyrosine **
      L-Arginine HCl **
      L-Methionine **
      L-Carnosine **
      Giảm Glutathione **
Hỗn hợp hỗ trợ sức khỏe phụ nữ      Chiết xuất rễ Dong Quai      (Angelica sinensis  Root) 300 mg **
      Feverfew Leaf Extract      (Tanacetum parthenium  Leaf)(cung cấp 700 mcg Parthenolide) **
      Chiết xuất quả Chasteberry      (Vitex agnus-castus  Berry)(cung cấp 250 mcg Agnuside) **
Hỗn hợp Enzyme      Bromelain      (từ thân dứa) 125 mg **
      Nattozimes®(Protease từ quá trình lên men của Aspergillus oryzae&Aspergillus melleus ) **
      Amylase       (từ quá trình lên men của  Aspergillus oryzae ) **
      Lipase       (từ Lên men Aspergillus niger ) **
Hỗn hợp sức khỏe mắt 13 mg **
      Rutin       (từ chiết xuất nụ Sophora Nhật Bản) **
      Lutein        (từ 50 mg Chiết xuất hoa cúc vạn thọ Aztec) **
      Astaxanthin       (từ 20 mg  Haematococcus pluvialis  Extract) **
      Zeaxanthin       (từ 6 mg Chiết xuất hoa cúc vạn thọ Aztec) **
* Phần trăm giá trị hàng ngày (DV) dựa trên chế độ ăn 2000 calo** Giá trị hàng ngày (DV) không được thiết lập

Các thành phần khác của Viên Uống Xtend-Life Total Balance Women’s: Cellulose vi tinh thể, Dextrose, Lớp bao phim (Nước tinh khiết, Ethylcellulose, Amoni Hydroxide, Triglyceride chuỗi trung bình, Axit oleic, Natri Carboxymethyl Cellulose, Talc, Polydextrose), Maltodextrin, Tripot potassium Citrate, Sodium Carboxymethyl Cellulose, Silicon Dioxide.

Đối tượng sử dụng

  • Phụ nữ trong thời kì mãn kinh hoặc PMS

Hướng dẫn sử dụng

  • Người trưởng thành dùng 4 viên/ngày. Có thể dùng cùng lúc 4 viên vào buổi sáng hoặc chia 2 viên 2 lần/ngày

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C
Xem thêm
Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.