Chúng tôi mong muốn hiển thị cho bạn thông tin sản phẩm chính xác. Nội dung, các nhà sản xuất và những gì cung cấp bạn thấy ở đây và chúng tôi chưa xác minh điều đó. Từ chối trách nhiệm

Hệ đường tiên tiến (Palatinose, Isomalt, Maltitol) có chỉ số đường huyết thấp và Crôm được cơ quan ATTP Châu ÂU EFSA công nhận tác dụng ổn định đường huyết.

Sữa non – Tăng cường miễn dịch

  • Sữa non từ Mỹ chứa kháng thể IgG 800*mg, cùng Vitamin C, Kẽm giúp tăng cường sức đề kháng. Bổ sung 39 dưỡng chất cho người đái tháo đường.

Omega 3 – Tốt cho tim mạch, phòng đột quỵ

  • Chất béo MUFA, PUFA giúp hạn chế Cholesterol xấu, tốt cho sức khỏe tim mạch, cùng Omega 3 hỗ trợ phòng chống đột quỵ.

Chất xơ – Tốt cho tiêu hóa, tăng hấp thu

  • Chất xơ (Polydextrose) giúp giảm táo bón, hỗ trợ hấp thu dưỡng chất. Không chứa Lactose giúp giảm tình trạng đầy bụng, phù hợp cho người bất dung nạp đường Lactose.

Thành phần

Thành phần
Components
Đơn vị
Unit
Trong 100 g
Per 100 g
Trong 1 ly pha chuẩn (210 ml)
Per serving
Năng lượng/Energy kcal 410 185
Đạm/Protein g 18.5 8.30
BCAA mg 2712 1220
Chất béo/Lipid g 15.3 6.90
 MUFA mg 4907 2208
 PUFA mg 1960 882
 Omega 3 mg 170 76.4
 Omega 6 mg 1465 659
Carbohydrate tổng/Total Carbohydrate  g 59.7 26.8
Chất xơ hòa tan (Polydextrose)/Prebiotics (Polydextrose) g 4.70 2.10
Polyols  g 13.8 6.20
Sữa non/Colostrum g 3.65 1.64
IgG mg 800 360
Lactoferrin mg 18.3 8.20
Taurin/Taurine mg 6.90 3.10
Cholin/Choline mg 78.9 35.5
Vitamin/Vitamins
Vitamin A IU 1350 607
Vitamin D3 IU 359 162
Vitamin E IU 7.20 3.24
Vitamin K1 µg 20.7 9.30
Vitamin C mg 76.6 34.5
Vitamin B1 µg 794 357
Vitamin B2 µg 599 270
Niacin µg 9243 4159
Axit pantothenic/Pantothenic acid µg 3356 1510
Vitamin B6 µg 1132 509
Axit folic/Folic acid µg 60.0 27.0
Vitamin B12 µg 5.20 2.30
Biotin µg 23.2 10.4
Khoáng chất/Minerals
Natri/Sodium mg 279 125
Kali/Potassium mg 401 180
Clo/Chloride mg 363 163
Canxi/Calcium mg 466 210
Phốt pho/Phosphorus mg 312 140
Magiê/Magnesium mg 66.5 29.9
Sắt/Iron mg 4.00 1.80
Kẽm/Zinc mg 13.0 5.85
Mangan/Manganese µg 945 425
Đồng/Copper µg 352 158
I-ốt/Iodine µg 66.0 29.7
Selen/Selenium µg 16.0 7.20
Crôm/Chromium µg 53.7 24.2
Molypden/Molybdenum µg 17.3 7.80

Đối tượng sử dụng

  • Dành cho người tiểu đường.

Hướng dẫn sử dụng

  • Cho từ từ 5 muỗng gạt Colos Glucare (tương đương 45 g) vào 180 ml nước đun sôi để nguội (45 – 50oC), khuấy đều sẽ được khoảng 210 ml Colos Glucare.
  • Nên uống 2 ly mỗi ngày. Các hình thức sử dụng khác theo chỉ định của bác sĩ

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, thoáng mát.
Xem thêm
Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.